Thông tin tuyển sinh

Thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển) đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
TT Tên ngành/CTĐT Mã trường Mã ngành xét tuyển Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào
A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78 D83
  1.  
Báo chí QHX QHX01 20.0 20.0 20.0 20.0 -  - 20.0 20.0
  1.  
Báo chí * (CTĐT CLC) QHX QHX40 20.0 20.0 20.0  -  -  - 20.0 -
  1.  
Chính trị học QHX QHX02 20.0 20.0 20.0 20.0  -  - 20.0 20.0
  1.  
Công tác xã hội QHX QHX03 20.0 20.0 20.0 20.0  -  - 20.0 20.0
  1.  
Đông Nam Á học QHX QHX04 20.0  - 20.0  -  -  - 20.0 -
  1.  
Đông phương học QHX QHX05  - 20.0 20.0 20.0  - - 20.0 20.0
  1.  
Hàn Quốc học QHX QHX26 20.0 20.0 20.0  -  - 20.0 20.0 -
  1.  
Hán Nôm QHX QHX06  - 20.0 20.0 20.0  -  - 20.0 20.0
  1.  
Khoa học quản lý QHX QHX07 20.0 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Khoa học quản lý *
(CTĐT CLC)
QHX QHX41 20.0 20.0 20.0  -  - - 20.0 -
  1.  
Lịch sử QHX QHX08  - 20.0 20.0 20.0  - - 20.0 20.0
  1.  
Lưu trữ học QHX QHX09 20.0 20.0 20.0 20.0  -  - 20.0 20.0
  1.  
Ngôn ngữ học QHX QHX10 - 20.0 20.0 20.0  -  - 20.0 20.0
  1.  
Nhân học QHX QHX11 20.0 20.0 20.0 20.0  -  - 20.0 20.0
  1.  
Nhật Bản học QHX QHX12  -  - 20.0   20.0  - 20.0 -
  1.  
Quan hệ công chúng QHX QHX13 - 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Quản lý thông tin QHX QHX14 20.0 20.0 20.0 -  -  - 20.0  -
  1.  
Quản lý thông tin *
(CTĐT CLC)
QHX QHX42 20.0 20.0 20.0  - - - 20.0 -
  1.  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX QHX15 20.0 - 20.0 - -  - 20.0 -
  1.  
Quản trị khách sạn QHX QHX16 20.0  - 20.0 - -  - 20.0 -
  1.  
Quản trị văn phòng QHX QHX17 20.0 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Quốc tế học QHX QHX18 20.0 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX QHX43 20.0 20.0 20.0 - - - 20.0 -
  1.  
Tâm lý học QHX QHX19 20.0 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Thông tin – thư viện QHX QHX20 20.0 20.0 20.0 - - - 20.0 -
  1.  
Tôn giáo học QHX QHX21 20.0 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Triết học QHX QHX22 20.0 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Văn hóa học QHX QHX27 - 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Văn học QHX QHX23 - 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Việt Nam học QHX QHX24 - 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
  1.  
Xã hội học QHX QHX25 20.0 20.0 20.0 20.0 - - 20.0 20.0
- Mức điểm trên tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số và đã gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện ngoại ngữ với các chương trình đào tạo chất lượng cao (Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý - QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43): Kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

Trân trọng thông báo!
1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?