Vào 9h ngày 28/3/2015 (thứ Bảy) tới đây, Trường ĐHKHXH&NV sẽ tổ chức chương trình tư vấn trực tuyến số 2 với chủ đề "Ôn thi đánh giá năng lực hiệu quả - chia sẻ từ chuyên gia và các anh chị sinh viên". Đang tải... Kính mời quý vị và các bạn đặt câu hỏi và theo dõi chương trình. Năm 2015, các chương trình tư vấn tuyển sinh đại học chính quy được thực hiện vào từ 9h đến 11h, thứ 7 hàng tuần trong 4 ...
Chào mừng quý vị và các bạn đến với chương trình tư vấn trực tuyến thi tuyển sinh đại học năm 2015 của Trường ĐHKHXH&NV - ĐHQGHN. Chủ đề của chương trình hôm nay là: Những điểm mới đối với thí sinh trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 vào Trường Đại học KHXH&NV. Chương trình tư vấn sáng 21/3/2015 đã kết thúc. Mời quý vị và các bạn đặt câu hỏi cho các chương trình tiếp theo . Trong th...
Ngày 18/3/2015, ĐHQGHN đã ban hành Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2015. Xem chi tiết tại đây ....
Trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 của ĐHQG Hà Nội, thí sinh thi đánh giá năng lực và thi ngoại ngữ (nếu đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường Đại học ngoại ngữ) sẽ thi tại 1 trong 7 điểm thi dưới đây. Điều quan trọng nhất mà thí sinh cần lưu ý là thí sinh tự quyết định, tự chọn địa điểm thi của mình . Khi đăng ký dự thi, thí sinh sẽ chọn vào địa điểm thi ở đâu thì sẽ dự thi ở...
Các mốc thời gian thí sinh cần nhớ trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2015. TT Thời gian Nội dung 1 25/03 - 15/04/2015 Đăng ký thi Đánh giá năng lực đợt 1 2 10/04/2015 Công bố chính sách tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng 3 30/05 - 02/06/2015 Thi Đánh giá năng lực đợt 1 4 06/06/2015 Công bố kết quả thi đánh giá năng lực đợt 1 5 08 - 25/06/2015 Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển ...
Trường Đại học KHXH&NV thông báo chỉ tiêu và hương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2015. 1. Chỉ tiêu xét tuyển STT Mã ngành Ngành Chỉ tiêu 1 D320101 Báo chí 100 2 D310201 Chính trị học 80 3 D760101 Công tác xã hội 60 4 D220213 Đông phương học 130 5 D220104 Hán Nôm 30 6 D340401 Khoa học quản lý 100 7 D220310 Lịch sử 90 8 D320303 Lưu trữ học 50 9 D220320 Ngôn ngữ học 70 10 D310302 Nhân học 60 1...